Dưới đây là 100 câu hỏi tham khảo (có kèm đáp án) cho bộ đề thi trắc nghiệm liên quan đến Nghị quyết Đại hội Đại biểu lần thứ 13 của Đảng được cập nhật mới nhất năm 2025.
Bộ 1:
Câu 1: Công tác kiểm tra, giám sát phải được thực hiện như thế nào?
A. Khi có chỉ đạo cấp trên
B. Ngăn ngừa vi phạm từ sớm, từ xa
C. Theo chu kỳ hằng năm
D. Sau khi có sai phạm
Câu 2: Nghị quyết Đại hội xác định Đảng bộ các cơ quan Đảng Trung ương có vị trí, vai trò như thế nào trong hệ thống chính trị?
A. Là tổ chức cơ sở đảng tiêu biểu của Đảng
B. Là cơ quan chuyên trách giúp việc Ban Bí thư
C. Là tổ chức đảng các cơ quan tham mưu chiến lược của Đảng, Nhà nước, cơ quan Trung ương về lý luận, đào tạo cán bộ, tuyên truyền, báo chí, tư pháp tối cao và Văn phòng Chủ tịch nước.
D. Là trung tâm lãnh đạo công tác tư tưởng, tổ chức, kiểm tra của Đảng
Câu 3: Đại hội đại biểu Đảng bộ các cơ quan Đảng Trung ương lần thứ I được tổ chức vào thời gian nào?
A. Ngày 24–25/9/2025
B. Ngày 25–26/9/2025
C. Ngày 23–24/9/2025
D. Ngày 22–23/9/2025
Câu 4: Đại hội được tổ chức tại đâu?
A. Thủ đô Hà Nội
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Thành phố Đà Nẵng
D. Tỉnh Ninh Bình
Câu 5: Phương châm của Đại hội là:
A. Dân chủ – Đoàn kết – Kỷ cương – Sáng tạo – Phát triển
B. Nêu gương – Kỷ cương – Dân chủ – Sáng tạo
C. Đoàn kết – Trách nhiệm – Sáng tạo – Phát triển
D. Đoàn kết – Dân chủ – Kỷ cương – Nêu gương – Đột phá – Phát triển.
Câu 6: Nhóm nhiệm vụ thứ nhất là gì?
A. Công tác dân vận
B. Công tác xây dựng Đảng
C. Công tác kiểm tra
D. Công tác cán bộ
Câu 7: Nghị quyết đặt ra yêu cầu liên thông dữ liệu để làm gì?
A. Đánh giá, kiểm tra và ứng dụng hiệu quả
B. Trao đổi thông tin hành chính
C. Giảm thiểu họp hành
D. Lưu trữ tài liệu
Câu 8: Trong công tác điều hành, Nghị quyết nhấn mạnh yếu tố nào?
A. Phân công rõ người, rõ việc, rõ trách nhiệm
B. Tăng cường quyền hạn cấp dưới
C. Cải thiện phúc lợi cán bộ
D. Giảm thiểu báo cáo
Câu 9: Việc cụ thể hóa Nghị quyết được giao cho ai chủ trì thực hiện?
A. Ban Tuyên giáo
B. Ban Chấp hành Đảng bộ
C. Ban Thường vụ
D. Ban Kiểm tra
Câu 10: Nhiệm vụ trọng tâm thứ năm hướng đến lĩnh vực gì?
A. Tư tưởng, văn hóa
B. Lãnh đạo, phối hợp lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị
C. Cải cách hành chính
D. Kiểm tra, giám sát
Câu 11: Tỷ lệ đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên hằng năm là bao nhiêu?
A. 95% đảng viên
B. 100% đảng viên
C. 98% đảng viên
D. 96% đảng viên
Câu 12: 100% văn bản tham mưu, đề xuất của các cơ quan Đảng Trung ương phải bảo đảm điều gì?
A. Có tính phổ biến
B. Dễ hiểu, ngắn gọn
C. Đúng quy trình, kịp thời
D. Có giá trị chỉ đạo thực tiễn ca
Câu 13: Trong nhiệm vụ trọng tâm, Nghị quyết yêu cầu phát huy vai trò của ai?
A. Các nhà khoa học
B. Công đoàn cơ sở
C. Cán bộ, đảng viên, nhất là người đứng đầu
D. Tổ chức đoàn thể
Câu 14: Nghị quyết yêu cầu việc thực hiện phải gắn với nghị quyết nào của toàn Đảng?
A. Đại hội XII
B. Đại hội XIII
C. Đại hội XIV
D. Đại hội XV
Câu 15: Tỷ lệ cán bộ được tập huấn và vận hành thành thạo chuyển đổi số là:
A. 95% cán bộ
B. 100% cán bộ
C. 90% cán bộ
D. 98% cán bộ
Câu 16: Đột phá thứ nhất là gì?
A. Nâng cao công tác kiểm tra
B. Đổi mới công tác dân vận
C. Tăng cường kỷ luật
D. Đổi mới mạnh mẽ tư duy và hành động, nâng tầm công tác tham mưu chiến lược
Câu 17: Nghị quyết yêu cầu thực hiện nghiêm những nội dung nào về đạo đức, tác phong?
A. Văn hóa Đảng, văn hóa công sở
B. Văn hóa học tập
C. Văn hóa cộng đồng
D. Văn hóa tuyên truyền
Câu 18: Nghị quyết yêu cầu phát huy sức mạnh của yếu tố nào để hoàn thành nhiệm vụ?
A. Truyền thống dân tộc
B. Hợp tác quốc tế
C. Tinh thần đoàn kết
D. Tinh thần tự học
Câu 19: Trên bao nhiêu phần trăm đảng viên được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên hằng năm?
A. 98% đảng viên
B. 95% đảng viên
C. 96% đảng viên
D. 97% đảng viên
Câu 20: Đột phá thứ ba là:
A. Tăng cường giáo dục chính trị
B. Đẩy mạnh cải cách hành chính, ứng dụng CNTT, chuyển đổi số
C. Mở rộng hợp tác quốc tế
D. Phát triển văn hóa đọc
Bộ 2:
CÂU 1: Chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII đạt:
A. 95% dân số
B. 90% dân số
C. 80% dân số
D. 100% dân số
CÂU 2: Mục tiêu phấn đấu đến năm 2045 của đất nước ta được Đại hội XIII xác định là:
A. Trở thành nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao
B. Trở thành nước phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập cao
C. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao
D. Trở thành nước phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập cao
CÂU 3: Đại hội XIII đánh giá chung về thành tựu 35 năm đổi mới đất nước (1986-2020):
A. Đạt được nhiều thành tựu rất quan trọng và có ý nghĩa lịch sử
B. Đạt được nhiều thành tựu toàn diện và có ý nghĩa lịch sử
C. Đạt được những thành tựu to lớn và có ý nghĩa lịch sử
D. Đạt được nhiều thành tựu rất quan trọng và toàn diện
CÂU 4: Các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII được xác định gồm:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
CÂU 5: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 10 năm 2021-2030 đặt ra chỉ tiêu về tỉ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội là:
A.. Giảm xuống dưới 15%
B. Giảm xuống dưới 20%
C. Giảm xuống dưới 25%
D. Giảm xuống dưới 10%
CÂU 6: Mục tiêu tổng quát về xây dựng nhiệm kỳ Đảng Đại hội XIII xác định:
A. Xây dựng Đảng và Nhà nước trong sạch, vững mạnh toàn diện
B. Xây dựng Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh toàn diện
C. Xây dựng Đảng và Mặt trận Tổ quốc trong sạch, vững mạnh toàn diện
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh toàn diện
CÂU 7: Tuổi thọ trung bình người dân đến năm 2020 theo Báo cáo chính trị là:
A. 73,3 tuổi
B. 74 tuổi
C. 74,5 tuổi
D. 73,7 tuổi
CÂU 8: Về công tác xây dựng Đảng nhiệm kỳ 2021 – 2026, NGhị quyết Đại hội XIII của Đảng xác định có bao nhiêu nhiệm vụ trọng tâm và giải pháp đột phá ?
A. 3 nhiệm vụ trọng tâm và 3 giải pháp đột phá
B. 3 nhiệm vụ trọng tâm và 4 giải pháp đột phá
C. 4 nhiệm vụ trọng tâm và 4 giải pháp đột phá
D. 4 nhiệm vụ trọng tâm và 3 giải pháp đột phá
CÂU 9: Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với tổ chức đảng là?
A. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên
B. Khiển trách, cảnh cáo, giải tán
C. Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ
D. Khiển trách, cảnh cáo, giải thể
CÂU 10: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 10 năm 2021-2030 đặt ra chỉ tiêu tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đạt:
A. Khoảng 8%/năm
B. Khoảng 9%/năm
C. Khoảng 10%/năm
D. Khoảng 7%/năm
CÂU 11: Chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII là:
A. 0.85
B. 0.92
C. 0.8
D. 0.9
CÂU 12: Mục tiêu phấn đấu đến năm 2030 của đất nước ta được Đại hội XIII xác định là:
A. Là nước phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập cao
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp
C. Là nước phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập cao
D. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao
CÂU 13: Chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII là:
A. Khoảng 30%
B. Khoảng 25%
C. Khoảng 40%
D. Khoảng 35%
CÂU 14: GDP bình quân đầu người năm 2020 theo Báo cáo chính trị là:
A. 2.800 USD
B. 3.500 USD
C. 2.779 USD
D. 3.000 USD
CÂU 15: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 10 năm 2021-2030 đặt ra chỉ tiêu về nợ công là:
A. Không quá 65% GDP
B. Không quá 60% GDP
C. Không quá 75% GDP
D. Không quá 70% GDP
CÂU 16: Đại hội XIII xác định động lực và nguồn lực phát triển quan trọng của đất nước thời gian tới là:
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
B. Tất cả các ý trên
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị và nền văn hoá, con người Việt Nam
D. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước, ý chí tự cường dân tộc, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc
CÂU 17: Chỉ tiêu về GDP bình quân đầu người giai đoạn 2021-2025 được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII là:
A. Khoảng 5.700 – 6.000 USD
B. Khoảng 3.700 – 4.000 USD
C. Khoảng 6.700 – 7.000 USD
D. Khoảng 4.700 – 5.000 USD
CÂU 18: Đâu không phải là nội dung 1 chương trình trong chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng?
A. Phát huy vai trò của thanh niên trong tham gia phát triển kinh tế; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trẻ; phát hiện, bồi dưỡng, phát huy tài năng trẻ; thúc đẩy học tập và sử dụng ngoại ngữ, công nghệ thông tin; tiên phong trong thực hiện chủ trương đẩy mạnh chuyển đổi số quốc gia; phát triển kinh tế số.
B. Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hoá, lòng yêu nước, tự hào dân tộc, khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
C. Tham gia phát triển xã hội bền vững, bảo vệ môi trường, chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu, phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai, dịch bệnh.
D. Chăm lo, giáo dục, bồi dưỡng và bảo vệ thanh niên.
CÂU 19: Nội dung nào được xác định trong Chương trình hành động của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng?
A. Hằng năm tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” toàn quốc
B. Định kỳ 2 năm/lần tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” toàn quốc
C. Đoàn cấp tỉnh tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” cấp tỉnh hằng năm
D. Hằng năm tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” toàn quốc; Đoàn cấp tỉnh tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” cấp tỉnh.
CÂU 20: Yêu cầu của chương trình hành động của Đoàn Thanh Niên Cộng sản Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng là gì?
A. Các chương trình, hoạt động triển khai bảo đảm tính thiết thực, hiệu quả, sáng tạo, phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng của thanh niên và điều kiện thực tiễn của từng địa phương, đơn vị.
B. Chương trình hành động không cần phải được thực hiện sâu rộng trong các cấp bộ Đoàn, phạm vi nhỏ hẹp đến thanh thiếu nhi
C. Các chương trình, hoạt động triển khai bảo đảm tính trung thực, phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng của thanh niên và điều kiện thực tiễn của từng địa phương, đơn vị.
D. Chương trình hành động không cần phải được thực hiện sâu rộng trong các cấp bộ Đoàn, có sự lan tỏa mạnh mẽ đến đông đảo thanh thiếu nhi
Bộ 3:
Câu 1: Theo Điều lệ Đảng hiện hành thì đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát của Đảng là?
A. Đảng viên
B. Tổ chức đảng
C. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở
D. Tổ chức đảng và đảng viên
Câu 2: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 10 năm 2021-2030 đặt ra chỉ tiêu về nợ công là:
A. Không quá 75% GDP
B. Không quá 65% GDP
C. Không quá 60% GDP
D. Không quá 70% GDP
Câu 3: Mục tiêu tổng quát về xây dựng nhiệm kỳ Đảng Đại hội XIII xác định:
A. Xây dựng Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh toàn diện
B. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh toàn diện
C. Xây dựng Đảng và Mặt trận Tổ quốc trong sạch, vững mạnh toàn diện
D. Xây dựng Đảng và Nhà nước trong sạch, vững mạnh toàn diện
Câu 4: Đại hội XIII nhận định chung về tình hình đất nước sau 35 năm đổi mới:
A. Đất nước ta chưa bao giờ có cơ đồ, tiềm lực và uy tín quốc tế như ngày nay
B. Đất nước ta chưa bao giờ có cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như ngày nay
C. Đất nước ta chưa bao giờ có cơ đồ, vị thế và uy tín quốc tế như ngày nay
D. Đất nước ta chưa bao giờ có cơ đồ, vị thế, tiềm lực và uy tín quốc tế như ngày nay
Câu 5: Chỉ tiêu về tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP giai đoạn 2021-2025 được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII đạt:
A. Trên 15%
B. Trên 25%
C. Trên 30%
D. Trên 20%
Câu 6: Các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII được xác định gồm:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Tuổi thọ trung bình người dân đến năm 2020 theo Báo cáo chính trị là:
A. 73,3 tuổi
B. 74 tuổi
C. 73,7 tuổi
D. 74,5 tuổi
Câu 8: Chỉ tiêu về kinh tế số giai đoạn 2021-2025 được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII đạt:
A. Khoảng 12% GDP
B. Khoảng 20% GDP
C. Khoảng 15% GDP
D. Khoảng 10% GDP.
Câu 9: Những nhiệm vụ trọng tâm trong nhiệm kỳ Đại hội XIII được xác định gồm:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 10: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 10 năm 2021-2030 đặt ra chỉ tiêu GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành đến năm 2030 đạt:
A. Khoảng 6.500 USD/ người
B. Khoảng 5.500 USD/ người
C. Khoảng 4.500 USD/ người
D. Khoảng 7.500 USD/ người
Câu 11: Chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII là:
A. Tối thiểu 80%, trong đó ít nhất 10% đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
B. Tối thiểu 70%, trong đó ít nhất 10% đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
C. Tối thiểu 95%, trong đó ít nhất 10% đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
D. Tối thiểu 90%, trong đó ít nhất 10% đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
Câu 12: Mục tiêu phấn đấu đến năm 2045 của đất nước ta được Đại hội XIII xác định là:
A. Trở thành nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao
B. Trở thành nước phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập cao
C. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao
D. Trở thành nước phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập cao
Câu 13: Chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII đạt:
A. 1
B. 0.9
C. 0.8
D. 0.85
Câu 14: Đại hội XIII xác định động lực và nguồn lực phát triển quan trọng của đất nước thời gian tới là:
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
В. Tất cả các ý trên
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị và nền văn hoá, con người Việt Nam
D. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước, ý chí tự cường dân tộc, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc
Câu 15: Chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ lệ lao động qua đào tạo được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII là:
A. 0.55
B. 0.65
C. 0.7
D. 0.6
Câu 16: Báo cáo đánh giá tổng quát kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2016-2020 là:
A. Đạt được nhiều thành tựu rất quan trọng
B. Đạt được nhiều thành tựu rất quan trọng, khá toàn diện, tạo nhiều dấu ấn nổi bật.
C. Đạt được nhiều thành tựu rất quan trọng và có ý nghĩa lịch sử
D. Đạt được nhiều thành tựu quan trọng, toàn diện
Câu 17: Chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế được xác định trong Nghị quyết Đại hội XIII đạt:
A. 90% dân số
B. 100% dân số
C. 80% dân số
D. 95% dân số
Câu 18: Nội dung nào được xác định trong Chương trình hành động của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng?
A. Đoàn cấp tỉnh tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” cấp tỉnh hằng năm
B. Định kỳ 2 năm/lần tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” toàn quốc
C. Hằng năm tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” toàn quốc; Đoàn cấp tỉnh tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” cấp tỉnh.
D. Hằng năm tổ chức Liên hoan “Tuổi trẻ sáng tạo” toàn quốc
Câu 19: Nội dung nào được xác định trong Chương trình hành động của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng:
A. Hằng năm, đoàn viên thanh niên đề xuất 01 triệu ý tưởng, sáng kiến
B. Hằng năm, hỗ trợ triển khai, hiện thực hóa 50.000 ý tưởng, sáng kiến của đoàn viên, thanh niên
C. Giai đoạn 2011 – 2025, đoàn viên thanh niên đề xuất 05 triệu ý tưởng, sáng kiến
D. Hằng năm, đoàn viên thanh niên đề xuất 01 triệu ý tưởng, sáng kiến; tổ chức Đoàn hỗ trợ triển khai, hiện thực hóa 50.000 ý tưởng, sáng kiến
Câu 20: Có bao nhiêu Chương trình trong Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội XII của Đảng
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Bộ 4:
CÂU 1: Đại hội XIII xác định vị trí của phát triển kinh tế – xã hội trong mô hình tổng quát phát triển đất nước là:
A. Phát triển kinh tế – xã hội là trọng yếu, thường xuyên
B. Phát triển kinh tế – xã hội là trung tâm
C. Phát triển kinh tế là trung tâm
D. Phát triển kinh tế – xã hội là nền tảng
CÂU 2: Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ mấy có chủ trương cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân?
A. Đại hội X
B. Đại hội XII
C. Đại hội XI
D. Đại Hội XIII
CÂU 3: Định hướng phát triển đất nước giai đoạn 2021 – 2030 gồm bao nhiêu vấn đề được đặt ra?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 11
CÂU 4: Năng lực số bao gồm những năng lực gì?
A. Là tổng hợp của năng lực máy sử dụng máy tính, năng lực công nghệ thông tin và năng lực vận hành thông tin
B. Là tổng hợp của năng lực máy sử dụng máy tính, năng lực công nghệ thông tin, năng lực ứng dụng thông tin, năng lực vận hành và năng lực truyền thông
C. Là tổng hợp của năng lực máy sử dụng máy tính, năng lực công nghệ thông tin, năng lực thông tin, năng lực thiết kế và năng lực truyền thông
D. Là tổng hợp của năng lực máy sử dụng máy tính, năng lực công nghệ thông tin, năng lực thông tin và năng lực truyền thông
CÂU 5: Trong các đáp án sau đây, đáp án nào KHÔNG PHẢI là một trong những mục tiêu phát triển tổng quát của Đảng trong nhiệm kỳ 2021 – 2025 và những năm tiếp theo?
A. Đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành một nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh toàn diện
D. Chủ động ngăn ngừa các nguy cơ chiến tranh, xung đột từ sớm, từ xa
CÂU 6: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào?
A. Tập trung dân chủ
B. Hiệp thương dân chủ
C. Tự nguyện và tập trung dân chủ
D. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động
CÂU 7: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 2021 – 2030 xác định chỉ tiêu cơ sở sản xuất kinh doanh đạt quy chuẩn về môi trường đến năm 2030 là:
A. 0.95
B. 0.97
C. 0.99
D. 1
CÂU 8: Hệ thống tổ chức của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp?
A. 6 cấp
B. 4 cấp
C. 3 сấр
D. 5 cấp
CÂU 9: Nguồn kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Cả ba nguồn kinh tế như nhau
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế Nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
CÂU 10: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 10 năm 2021-2030 có bao nhiêu quan điểm phát triển?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
CÂU 11: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 2021 – 2030 xác định chỉ tiêu tốc độ tăng năng suất lao động bình quân đạt bao nhiêu %/năm?
A. Trên 6,5%
B. Trên 7,5%
C. Trên 6%
D. Trên 7%
CÂU 12: Nghị quyết Đại hội XIII xác định mục tiêu phát triển đến năm 2025 của nước ta là:
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, thu nhập cao.
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập khá.
C. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp.
D. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình cao.
CÂU 13: Nghị quyết Đại hội XIII xác định chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân là:
A. 20 giường bệnh
B. 25 giường bệnh
C. 30 giường bệnh
D. 35 giường bệnh
CÂU 14: Đến hết năm 2020, nước ta có bao nhiêu Huyện đạt chuẩn nông thôn mới?
A. 190 huyện
B. 180 huyện
C. 185 huyện
D. 173 huyện
CÂU 15: Đại hội XIII của Đảng xác định vị trí của phát triển văn hóa trong sự phát triển nhanh và bền vững đất nước là
A. Phát triển văn hóa là trọng yếu, thường xuyên
B. Phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần xã hội
C. Phát triển văn hóa – xã hội là nền tảng tinh thần xã hội
D. Phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần
CÂU 16: Nghị quyết Đại hội XIII xác định chỉ tiêu đến năm 2025, tỉ lệ bác sĩ trên 1 vạn dân là:
A. 15 bác sĩ
B. 20 bác sĩ
C. 25 bác sĩ
D. 10 bác sĩ
CÂU 17: Tính từ đầu nhiệm kỳ Đại hội XII đến 30/9/2020, Đảng đã kết nạp được bao nhiêu đảng viên mới?
A. 800.000 đảng viên
B. Trên 800.000 đảng viên
C. Dưới 800.000 đảng viên
D. Khoảng 700.000 đảng viên
CÂU 18: Chỉ tiêu trọng tâm công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi nhiệm kỳ 2017 – 2022 về hỗ trợ Thanh thiếu niên yếu thế là gì?
A. 50% Đoàn xã, phường, thị trấn xây dựng được ít nhất 01 mô hình, giải pháp tư vấn giúp đỡ, hỗ trợ thanh thiếu niên yếu thế
B. 100% Đoàn xã, phường, thị trấn xây dựng được ít nhất 01 mô hình, giải pháp tư vấn giúp đỡ, hỗ trợ thanh thiếu niên yếu thế
C. 80% Đoàn xã, phường, thị trấn xây dựng được ít nhất 01 mô hình, giải pháp tư vấn giúp đỡ, hỗ trợ thanh thiếu niên yếu thế
D. 100% Đoàn xã, phường, thị trấn xây dựng được ít nhất 02 mô hình, giải pháp tư vấn giúp đỡ, hỗ trợ thanh thiếu niên yếu thế
CÂU 19: Chương trình 7 trong Chương trình hành động của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng có bao nhiêu nội dung và giải pháp?
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
CÂU 20: Chương trình hành động của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng xác định. chỉ tiêu trong 5 năm tới kết nạp mới bao nhiêu đoàn viên?
A. 04 triệu
B. 03 triệu
C. 05 triệu
D. 06 triệu
Bộ 5:
CÂU 1: Theo Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 2016 – 2020, năm 2019 chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu (GCI) của Việt Nam xếp thứ bao nhiêu trong 141 nền kinh tế?
A. 65
B. 67
C. 70
D. 60
CÂU 2: Theo Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 2016 – 2020, đến thời điểm hiện nay, cả nước có bao nhiêu doanh nghiệp khởi nghiệp?
A. hơn 3000
B. hơn 5000
C. hơn 4000
D. hơn 6000
CÂU 3: Động lực và nguồn lực phát triển quan trọng của đất nước được Đại hội XIII xác định là?
A. Khơi dậy mạnh mẽ ý chí tự cường dân tộc, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
B. Khơi dậy tinh thần yêu nước, ý chí tự cường dân tộc, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
C. Khơi dậy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
D. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
CÂU 4: Theo báo cáo về xếp hạng chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu (GII) năm 2019 của tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO) GII của Việt Nam năm 2019 đứng thứ bao nhiêu trong tổng số 129 quốc gia – nền kinh tế?
A.44
B. 46
C. 40
D. 42
CÂU 5: Trong giai đoạn năm 2016 – 2020, nhiều yếu tố, điều kiện gây nên sự khó khăn cho doanh nghiệp. Theo Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 2016 – 2020, ảnh hưởng của vấn đề nào gây thiệt hại lớn nhất?
A. Thiên tai bão lũ
B. An ninh mạng
C. Đại dịch Covid-19
D. Mất mùa do hạn hán
CÂU 6: Theo Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 2016 – 2020, sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng tập trung đáp ứng khoảng bao nhiêu phần trăm nhu cầu nguyên liệu công nghiệp chế biến gỗ?
A. Khoảng 60%
B. Khoảng 80%
C. Trên 90%
D. Trên 70%
CÂU 7: Điểm mới trong nội hàm các khâu đột phá chiến lược mà văn kiện Đại hội XIII đề cập đến là:
A..Tất cả các ý trên
B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước
C .Ưu tiên phát triển nguồn nhân lực cho công tác lãnh đạo, quản lý
D. Từng bước phát triển kinh tế số, xã hội số
CÂU 8: Văn kiện Đại hội XIII của Đảng đánh giá về về công tác lý luận của Đảng như sau:
A. Hệ thống lý luận về đường lối đổi mới, về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam tiếp tục được bổ sung, phát triển
B. Hệ thống lý luận về đường lối đổi mới, về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam tiếp tục được phát triển.
C. Hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam tiếp tục được bổ sung, phát triển
D. Hệ thống lý luận về đường lối đổi mới, về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam tiếp tục được làm rõ
CÂU 9: Đánh giá chung về công tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ thống chính trị, Văn kiện Đại hội XIII của Đảng viết:
A. Công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị có hiệu quả rõ rệt
B. Công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị được đẩy mạnh.
C. Công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị được đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ, quyết liệt, có hiệu quả rõ rệt
D. Công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng được đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ, quyết liệt, có hiệu quả rõ rệt
CÂU 10: Theo Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 2016 – 2020, vị trí xếp hạng môi trường kinh doanh toàn cầu của Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trong 189 quốc gia và vùng lãnh thổ năm 2016?
A. 80
B. 90
C. 100
D. 110
CÂU 11: Theo Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 2016 – 2020, năm 2019 chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu (GCI) của Việt Nam tăng bao nhiêu bậc so với năm 2018?
A. 20 bậc
B. 10 bậc
C. 5 bậc
D. 15 bậc
CÂU 12: Đại hội XIII của Đảng đã tiến hành những nội dung nào sau đây?
A. Đánh giá 10 năm thực hiện Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011 và Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 2011 – 2020
B. Đánh giá 35 năm tiến hành công cuộc đổi mới
C. Tất cả các nội dung trên
D. Đánh giá 30 năm thực hiện Cương lĩnh năm 1991
CÂU 13: Về kết quả công tác xây dựng, củng cố tổ chức cơ sở đảng, nâng cao chất lượng đảng viên, văn kiện Đại hội XIII của Đảng nhận định?
A. Công tác xây dựng, củng cố tổ chức cơ sở đảng, nâng cao chất lượng đảng viên chuyển biến tích cực
B. Công tác xây dựng, củng cố tổ chức cơ sở đảng, nâng cao chất lượng đảng viên được quan tâm hơn và có chuyển biến tích cực
C. Công tác xây dựng, củng cố tổ chức cơ sở đảng có chuyển biến tích cực
D. Công tác xây dựng, củng cố tổ chức cơ sở đảng, nâng cao chất lượng đảng viên được quan tâm hơn.
CÂU 14: Theo Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 2016 – 2020, năm 2016, có bao nhiêu mặt hàng Có kim ngạch xuất khẩu trên 1 tỉ USD?
A. 28 mặt hàng
В. 23 mặt hàng
C. 25 mặt hàng
D. 30 mặt hàng
CÂU 15: Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 10 năm 2021 -2030 xác định chỉ tiêu phấn đấu đến năm 2030, tỷ trọng đóng góp của khu vực kinh tế tư nhân vào GDP là:
A. 45-50%
B. 55-60%
C.. 50-55%
D. 60-65%
CÂU 16: Vốn hỗ trợ cho thanh niên khởi nghiệp, lập nghiệp, làm kinh bao gồm những nguồn nào?
A. Nguồn vốn Quỹ Quốc gia về việc làm, vốn từ Ngân hàng Chính sách xã hội
B. Cả a và b
C. Nguồn vốn vay từ các ngân hàng thương mại
D. Vận động các nguồn xã hội hóa
CÂU 17: Đề án “Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, giai đoạn 2018 – 2022” đặt chỉ tiêu hỗ trợ bao nhiêu ý tưởng khởi nghiệp, các mô hình khởi nghiệp, lập nghiệp của thanh niên trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu?
A. 5.000 ý tưởng
B. 500 ý tưởng
C. 10.000 ý tưởng
D. 1.000 ý tưởng
CÂU 18: Để chỉ đạo và hướng dẫn các cấp bộ Đoàn trong đầy mạnh việc trồng mới cây xanh, Ban Bí thư Trung ương Đoàn đã ban hành chương trình gì?
A . Chương trình “Vì một Việt Nam xanh – sạch – đẹp”
B. Chương trình “Vì một Việt Nam xanh”
C. Chương trình “Trồng cây Vì một Việt Nam xanh”
D. Chương trình “Vì một Việt Nam xanh hơn
CÂU 19: Đâu là mô hình liên kết phát triển kinh tế cần thành lập, duy trì và nhân rộng được quy định trong Chương trình hành động số 26-Ctr/TWĐTN-VP
A. Hợp tác xã
B. Tất cả các phương án trên
C. Câu lạc bộ thanh niên làm kinh tế
D. Tổ hợp tác
CÂU 20: Tên giải thưởng tuyên dương các gương thanh niên nông thôn làm kinh tế giỏi của Trung ương Đoàn?
A. Lương Định Của
B. Sao đỏ
C. Người thợ trẻ giỏi
D. Sao vàng Đất Việt
VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MYALOHA
MyAloha là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp giải pháp thi trực tuyến chuyên nghiệp và an toàn cho các cơ quan, tổ chức lớn tại Việt Nam. Cam kết mang lại giải pháp công nghệ tối ưu, giúp đơn vị triển khai các hoạt động truyền thông, đào tạo và thi cử một cách hiệu quả nhất.
Nếu đơn vị có nhu cầu tổ chức thi trực tuyến năm 2025 và 2026 đừng ngần ngại để lại thông tin chúng tôi sẽ tư vấn và gửi báo giá dự trù ngân sách năm 2026 cho bạn ngay.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ALOHA
- Website:https://myaloha.vn
- Email: cskh@myaloha.vn